DANH SÁCH
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
S TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chức vụ, đơn vị công tác |
|
1 |
HỒ THỊ LAN ANH |
13/11/1969 |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
2 |
NGUYỄN ĐẶNG ÂN |
04/12/1970 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
GIÁP THỊ BẮC |
10/11/1971 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
4 |
NÔNG LƯƠNG CHẤN |
22/01/1965 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
5 |
ĐÀM VĂN CHÍNH |
15/11/1965 |
Phó Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
|
6 |
HÀ MẠNH CƯỜNG |
22/11/1973 |
Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 |
HỒ PHI DŨNG |
24/10/1962 |
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc Công ty cổ phần Sản xuất và thương mại Lạng Sơn |
|
8 |
PHẠM VĂN DŨNG |
15/7/1969 |
Trưởng ban Hội đồng Mục vụ Giáo xứ Chính tòa Cửa Nam, thành phố Lạng Sơn |
|
9 |
VY QUANG DŨNG |
03/8/1977 |
Phó Trưởng Ban Văn hóa – Xã hội HĐND tỉnh |
|
10 |
LƯƠNG TRƯƠNG ĐẠT |
08/11/1972 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
11 |
ĐINH HOÀNG GIANG |
24/5/1975 |
Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Cao Lộc |
|
12 |
NGUYỄN PHÚC HÀ |
01/9/1969 |
Chủ tịch Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
|
13 |
NÔNG THANH HẢI |
07/02/1969 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
|
14 |
TRIỆU TUẤN HẢI |
15/02/1972 |
Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh |
|
15 |
ĐOÀN THỊ HẬU |
20/3/1969 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
16 |
HOÀNG THỊ HIỀN |
27/4/1972 |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ |
|
17 |
LINH THỊ HIỀN |
15/10/1979 |
Phó Trưởng Ban Kinh tế – Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
18 |
LỘC MINH HIỆP |
09/7/1981 |
Phó Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh |
|
19 |
BẾ THỊ HÒA |
08/6/1973 |
Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh |
|
20 |
VƯƠNG LÊ HOÀNG |
23/6/1982 |
Phó Trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
21 |
ĐINH HỮU HỌC |
05/7/1977 |
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
22 |
PHÙNG QUANG HỘI |
18/3/1971 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
23 |
HOÀNG VĂN HỒNG |
29/3/1967 |
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Bắc Sơn |
|
24 |
LINH VĂN HÙNG |
06/7/1974 |
Phó Giám đốc Sở Nội vụ |
|
25 |
NGUYỄN QUANG HUY |
05/10/1981 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy Bắc Sơn |
|
26 |
DƯƠNG XUÂN HUYÊN |
22/3/1973 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
27 |
NGUYỄN QUỐC KHÁNH |
23/8/1971 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
28 |
ĐOÀN THỊ LOAN |
02/01/1972 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Lạng Sơn |
|
29 |
ĐẶNG THỊ MÚI (A MÚI) |
10/7/1981 |
Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã Mẫu Sơn, huyện Lộc Bình |
|
30 |
HOÀNG VĂN NGHIỆM |
02/9/1968 |
Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
|
31 |
HOÀNG VĂN NGÔN |
22/5/1971 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh |
|
32 |
LƯƠNG ĐÌNH NHẠC |
12/9/1974 |
Đại tá, Phó Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
33 |
HOÀNG QUY |
25/4/1972 |
Phó Trưởng Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
34 |
VŨ HOÀNG QUÝ |
04/02/1979 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy Hữu Lũng |
|
35 |
ĐOÀN THANH SƠN |
11/10/1978 |
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
|
36 |
NGUYỄN THANH SƠN |
08/10/1966 |
Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
37 |
HOÀNG VĂN TÀI |
13/9/1972 |
Trưởng Ban Kinh tế – Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
38 |
HỒ TIẾN THIỆU |
01/11/1965 |
Phó Bí thư Tỉnh ủy, |
|
39 |
ĐINH THỊ THU |
04/10/1977 |
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
40 |
HOÀNG XUÂN THUẬN |
22/6/1976 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh |
|
41 |
NÔNG BÍCH THUẬN |
07/4/1970 |
Chủ tịch Hội Chữ Thập đỏ tỉnh |
|
42 |
TRẦN THỊ SƠN THÙY |
10/12/1977 |
Phó Trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
43 |
ĐINH THỊ ANH THƯ |
27/3/1985 |
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Hữu Lũng |
|
44 |
LÊ TRÍ THỨC |
24/9/1969 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy Cao Lộc |
|
45 |
PHAN HỒNG TIẾN |
12/8/1973 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đẩu tư |
|
46 |
NGUYỄN VĂN TRƯỜNG |
10/01/1971 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy Văn Lãng |
|
47 |
TRỊNH MINH TRƯỜNG |
04/4/1984 |
Tu sĩ Phật giáo, Đại Đức, Phó Trưởng Ban kiêm Trưởng Ban Thông tin truyền thông, Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh |
|
48 |
NGUYỄN CÔNG TRƯỞNG |
04/8/1969 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
|
49 |
HOÀNG QUỐC TUẤN |
12/7/1973 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
50 |
ĐẶNG THỊ KIỀU VÂN |
18/7/1970 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, |
|
51 |
HOÀNG THỊ KIM VÂN |
22/11/1970 |
Phó Trưởng Ban Văn hóa – Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
52 |
DƯƠNG CÔNG VĨ |
26/10/1975 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải |
|
53 |
LÂM VĂN VIÊN |
21/9/1975 |
Phó Trưởng Ban Dân tộc tỉnh |